Thứ Ba, 06/05/2025
Dòng sự kiện
  • Trang chủ

Giá nông sản tại tỉnh An Giang

Ngày 05/01/2024

Tên mặt hàng

Đvt

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 04-01-2024

Lúa gạo

- Lúa IR 50404 (khô)

kg

-

Lúa khô

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

15.000

- Nếp ruột

kg

16.000 - 20.000

- Gạo thường

kg

15.000 - 16.000

- Gạo Nàng Nhen

kg

26.000

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

19.000 - 20.000

- Gạo thơm Jasmine

kg

17.000 - 19.000

- Gạo Hương Lài

kg

19.500

- Gạo trắng thông dụng

kg

17.000

- Gạo Nàng Hoa

kg

19.500

- Gạo Sóc thường

kg

17.500 - 19.000

- Gạo Sóc Thái

kg

19.500

- Gạo thơm Đài Loan

kg

21.000

- Gạo Nhật

kg

22.000

- Cám

kg

9.000 - 10.000

Thịt, cá, trứng

- Cá tra thịt trắng

kg

25.000 - 27.000

43.000 - 45.000

- Lươn (loại 1)

kg

100.000 - 110.000

140.000 - 160.000

- Lươn (loại 2)

kg

80.000 - 90.000

130.000

- Ếch (nuôi)

kg

48.000

60.000 - 65.000

- Tôm càng xanh

kg

160.000 - 180.000

230.000 - 240.000

- Cá lóc nuôi

kg

32.000 - 35.000

50.000 - 55.000

- Cá nàng hai

kg

72.000 - 73.000

 -

-2.000

- Cá điêu hồng

kg

39.000 - 40.000

50.000 - 55.000

- Cá rô phi

kg

32.000 - 35.000

35.000 - 40.000

- Heo hơi

kg

52.000 - 55.000

- Vịt hơi

kg

48.000 - 52.000

- Gà hơi (gà ta)

kg

85.000 - 90.000

- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai

kg

75.000

- Thịt bò

kg

210.000 - 230.000

- Vịt nguyên con làm sẵn

kg

75.000 - 85.000

- Gà ta nguyên con làm sẳn

kg

120.000 - 130.000

- Trứng gà công nghiệp

Trứng

2.600 - 2.800

- Trứng vịt

Trứng

2.500 - 2.800

- Thịt heo đùi

kg

100.000 - 110.000

- Thịt ba rọi

kg

110.000 - 120.000

- Thịt heo nạc

kg

110.000 - 120.000

Trái cây

- Xoài 3 màu (loại lớn)- xô

kg

16.500

- Xoài keo (bao trái)

kg

17.000

- Xoài keo( xanh)

kg

8.000

- Xoài cát Hòa Lộc (loại 1)

kg

- Xoài cát Hòa Lộc (xô)

kg

46.000

- Chuối già

kg

8.000

- Mít (Loại 1)

kg

11.000

-4.000

- Mít (loại 2)

kg

6.000

-1.000

- Cóc Thái

kg

4.000

Đậu, mè

- Đậu nành loại 1

kg

26.000

- Đậu nành loại 2

kg

24.000

- Đậu xanh loại 1

kg

25.000

40.000

- Đậu xanh loại 2

kg

35.000

- Đậu phộng loại 1

kg

47.000

- Đậu phộng loại 2

kg

45.000

- Đậu phộng tươi (còn vỏ)

kg

17.000

 -

- Mè ruột (trắng)

kg

60.000

- Mè vàng

kg

30.000

45.000

- Mè đen

kg

44.000

52.000 - 55.000

- Bắp lai (khô)

kg

5.000

8.500

Rau, cải

- Cải xanh

kg

8.000

16.000

- Cải ngọt

kg

7.000

14.000

- Cải thìa

kg

6.000

12.000

- Rau muống

kg

7.000

14.000

- Rau mồng tơi

kg

8.000

15.000

+2.000

- Xà lách

kg

10.000

20.000

-2.000

- Hành lá

kg

18.000

28.000

-2.000

- Củ cải trắng

kg

5.000

10.000

- Dưa leo

kg

12.000

22.000

+3.000

- Khoai cao (loại 1)

kg

18.000

25.000

- Nấm rơm

kg

60.000 – 65.000

85.000 – 90.000

- Bắp cải trắng

kg

10.000

15.000

- Đậu que

kg

10.000

16.000

- Đậu đũa

kg

5.000

12.000

- Cà tím

kg

9.000

20.000

- Bí đao

kg

7.000

16.000

- Bí rợ (bí đỏ non)

kg

7.000

14.000

- Bí rợ (bí đỏ già)

kg

8.000

18.000

- Ớt

kg

36.000

55.000

- Kiệu

kg

20.000

30.000

- Gừng

kg

8.000

16.000

+1.000

- Đậu bắp

kg

11.000

18.000

- Khổ qua

kg

11.000

18.000

- Bầu

kg

8.000

18.000

- Bắp non

kg

16.000

30.000

- Cà chua

kg

15.000

25.000

- Tía tô

kg

14.000

20.000

+2.000

- Chanh

kg

20.000

+2.000

Liên kết website