Tên mặt hàng |
Đvt |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 04-01-2024 |
|
Lúa gạo |
|||||
- Lúa IR 50404 (khô) |
kg |
- |
Lúa khô |
||
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
kg |
15.000 |
|||
- Nếp ruột |
kg |
16.000 - 20.000 |
|||
- Gạo thường |
kg |
15.000 - 16.000 |
|||
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
26.000 |
|||
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
19.000 - 20.000 |
|||
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
17.000 - 19.000 |
|||
- Gạo Hương Lài |
kg |
19.500 |
|||
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
17.000 |
|||
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
19.500 |
|||
- Gạo Sóc thường |
kg |
17.500 - 19.000 |
|||
- Gạo Sóc Thái |
kg |
19.500 |
|||
- Gạo thơm Đài Loan |
kg |
21.000 |
|||
- Gạo Nhật |
kg |
22.000 |
|||
- Cám |
kg |
9.000 - 10.000 |
|||
Thịt, cá, trứng |
|||||
- Cá tra thịt trắng |
kg |
25.000 - 27.000 |
43.000 - 45.000 |
||
- Lươn (loại 1) |
kg |
100.000 - 110.000 |
140.000 - 160.000 |
||
- Lươn (loại 2) |
kg |
80.000 - 90.000 |
130.000 |
||
- Ếch (nuôi) |
kg |
48.000 |
60.000 - 65.000 |
||
- Tôm càng xanh |
kg |
160.000 - 180.000 |
230.000 - 240.000 |
||
- Cá lóc nuôi |
kg |
32.000 - 35.000 |
50.000 - 55.000 |
||
- Cá nàng hai |
kg |
72.000 - 73.000 |
- |
-2.000 |
|
- Cá điêu hồng |
kg |
39.000 - 40.000 |
50.000 - 55.000 |
||
- Cá rô phi |
kg |
32.000 - 35.000 |
35.000 - 40.000 |
||
- Heo hơi |
kg |
52.000 - 55.000 |
|||
- Vịt hơi |
kg |
48.000 - 52.000 |
|||
- Gà hơi (gà ta) |
kg |
85.000 - 90.000 |
|||
- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai |
kg |
75.000 |
|||
- Thịt bò |
kg |
210.000 - 230.000 |
|||
- Vịt nguyên con làm sẵn |
kg |
75.000 - 85.000 |
|||
- Gà ta nguyên con làm sẳn |
kg |
120.000 - 130.000 |
|||
- Trứng gà công nghiệp |
Trứng |
2.600 - 2.800 |
|||
- Trứng vịt |
Trứng |
2.500 - 2.800 |
|||
- Thịt heo đùi |
kg |
100.000 - 110.000 |
|||
- Thịt ba rọi |
kg |
110.000 - 120.000 |
|||
- Thịt heo nạc |
kg |
110.000 - 120.000 |
|||
Trái cây |
|||||
- Xoài 3 màu (loại lớn)- xô |
kg |
16.500 |
|||
- Xoài keo (bao trái) |
kg |
17.000 |
|||
- Xoài keo( xanh) |
kg |
8.000 |
|||
- Xoài cát Hòa Lộc (loại 1) |
kg |
||||
- Xoài cát Hòa Lộc (xô) |
kg |
46.000 |
|||
- Chuối già |
kg |
8.000 |
|||
- Mít (Loại 1) |
kg |
11.000 |
-4.000 |
||
- Mít (loại 2) |
kg |
6.000 |
-1.000 |
||
- Cóc Thái |
kg |
4.000 |
|||
Đậu, mè |
|||||
- Đậu nành loại 1 |
kg |
26.000 |
|||
- Đậu nành loại 2 |
kg |
24.000 |
|||
- Đậu xanh loại 1 |
kg |
25.000 |
40.000 |
||
- Đậu xanh loại 2 |
kg |
35.000 |
|||
- Đậu phộng loại 1 |
kg |
47.000 |
|||
- Đậu phộng loại 2 |
kg |
45.000 |
|||
- Đậu phộng tươi (còn vỏ) |
kg |
17.000 |
- |
||
- Mè ruột (trắng) |
kg |
60.000 |
|||
- Mè vàng |
kg |
30.000 |
45.000 |
||
- Mè đen |
kg |
44.000 |
52.000 - 55.000 |
||
- Bắp lai (khô) |
kg |
5.000 |
8.500 |
||
Rau, cải |
|||||
- Cải xanh |
kg |
8.000 |
16.000 |
||
- Cải ngọt |
kg |
7.000 |
14.000 |
||
- Cải thìa |
kg |
6.000 |
12.000 |
||
- Rau muống |
kg |
7.000 |
14.000 |
||
- Rau mồng tơi |
kg |
8.000 |
15.000 |
+2.000 |
|
- Xà lách |
kg |
10.000 |
20.000 |
-2.000 |
|
- Hành lá |
kg |
18.000 |
28.000 |
-2.000 |
|
- Củ cải trắng |
kg |
5.000 |
10.000 |
||
- Dưa leo |
kg |
12.000 |
22.000 |
+3.000 |
|
- Khoai cao (loại 1) |
kg |
18.000 |
25.000 |
||
- Nấm rơm |
kg |
60.000 – 65.000 |
85.000 – 90.000 |
||
- Bắp cải trắng |
kg |
10.000 |
15.000 |
||
- Đậu que |
kg |
10.000 |
16.000 |
||
- Đậu đũa |
kg |
5.000 |
12.000 |
||
- Cà tím |
kg |
9.000 |
20.000 |
||
- Bí đao |
kg |
7.000 |
16.000 |
||
- Bí rợ (bí đỏ non) |
kg |
7.000 |
14.000 |
||
- Bí rợ (bí đỏ già) |
kg |
8.000 |
18.000 |
||
- Ớt |
kg |
36.000 |
55.000 |
||
- Kiệu |
kg |
20.000 |
30.000 |
||
- Gừng |
kg |
8.000 |
16.000 |
+1.000 |
|
- Đậu bắp |
kg |
11.000 |
18.000 |
||
- Khổ qua |
kg |
11.000 |
18.000 |
||
- Bầu |
kg |
8.000 |
18.000 |
||
- Bắp non |
kg |
16.000 |
30.000 |
||
- Cà chua |
kg |
15.000 |
25.000 |
||
- Tía tô |
kg |
14.000 |
20.000 |
+2.000 |
|
- Chanh |
kg |
20.000 |
+2.000 |