Thứ Ba, 06/05/2025
Dòng sự kiện
  • Trang chủ

Giá nông sản tại tỉnh An Giang

Ngày 30/12/2024 so với ngày 27/12/2024

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 27-12-2024

Lúa gạo

- Nếp IR 4625 (tươi)

kg

8.100 - 8.200

- Lúa IR 50404

kg

7.400 - 7.600

Lúa tươi

+100

- Lúa OM 5451

kg

8.400 - 8.500

 - Lúa Đài Thơm 8 (tươi)

kg

8.800 - 9.000

- Lúa OM 18 (tươi)

kg

8.700 - 8.900

- Nàng Hoa 9

kg

9.200

- Nếp ruột

kg

20.000 - 22.000

- Gạo thường

kg

17.000 - 18.000

- Gạo Nàng Nhen

kg

28.000

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

20.000 - 22.000

- Gạo thơm Jasmine

kg

18.000 - 20.000

- Gạo Hương Lài

kg

22.000

- Gạo trắng thông dụng

kg

17.500

- Gạo Nàng Hoa

kg

21.500

- Gạo Sóc thường

kg

18.500

- Gạo Sóc Thái

kg

21.000

- Gạo thơm Đài Loan

kg

21.000

- Gạo Nhật

kg

22.500

- Cám

kg

10.000

 Thịt, cá, trứng

- Cá tra thịt trắng (1,2 - 1,4 kg/con)

kg

29.000 - 31.000

50.000 - 55.000

- Cá tra thịt trắng (700 - 800 g/con)

kg

28.000- 28.500

- Lươn (loại 1)

kg

110.000 - 120.000

120.000 - 140.000

- Lươn (loại 2)

kg

80.000 - 100.000

100.000

- Ếch (nuôi) (> 200g)

kg

35.000 - 36.000

55.000 - 60.000

- Tôm càng xanh

kg

120.000 - 140.000

200.000 - 220.000

- Cá lóc nuôi (> 600g)

kg

35.000 - 38.000

50.000 - 60.000

- Cá nàng hai

kg

65.000 - 66.000

 -

- Cá điêu hồng (> 800 g/con)

kg

48.000

60.000 - 65.000

- Cá rô phi (> 600 g/con)

kg

38.000 - 40.000

45.000 - 50.000

- Heo hơi

kg

64.000 - 66.000

- Vịt hơi

kg

50.000 - 53.000

- Gà hơi (gà ta)

kg

100.000 - 110.000

- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai

kg

80.000 - 85.000

- Thịt bò

kg

220.000 - 240.000

- Vịt nguyên con làm sẵn

kg

90.000 - 95.000

- Gà ta nguyên con làm sẵn

kg

120.000 - 130.000

- Trứng gà công nghiệp

Trứng

2.400 - 2.600

- Trứng vịt

Trứng

3.000 - 3.200

- Thịt heo đùi

kg

120.000 - 130.000

- Thịt ba rọi

kg

125.000 - 135.000

- Thịt heo nạc

kg

120.000 - 130.000

- Xoài 3 màu (loại xô)

kg

15.000

- Xoài keo (bao trái)

kg

17.000

- Xoài keo (xanh)

kg

5.000

- Xoài cát Hòa Lộc (xô)

kg

32.000

- Mít (Loại 1)

kg

14.000

- Cóc Thái

kg

1.000

 Đậu, mè

- Đậu nành loại 1

kg

25.000

- Đậu nành loại 2

kg

23.000

- Đậu xanh loại 1

kg

25.000

40.000

- Đậu xanh loại 2

kg

36.000

- Đậu phộng loại 1

kg

50.000

- Đậu phộng loại 2

kg

47.000

- Đậu phộng còn vỏ (tươi)

kg

18.000

 -

- Mè ruột (trắng)

kg

60.000

- Mè vàng

kg

30.000

50.000

- Mè đen

kg

44.000

55.000

- Bắp lai (khô)

kg

5.200

9.000

 Rau, cải

- Cải xanh

kg

9.000

18.000

- Cải ngọt

kg

9.000

18.000

- Cải thìa

kg

7.000

10.000

- Rau muống

kg

7.000

15.000

- Rau mồng tơi

kg

12.000

20.000

- Xà lách

kg

6.000

12.000

- Hành lá

kg

25.000

40.000

- Hẹ

kg

11.000

18.000

- Củ cải trắng

kg

6.000

14.000

- Dưa leo

kg

9.000

18.000

- Khoai cao (loại 1)

kg

23.000

35.000

- Nấm rơm

kg

75.000 - 80.000

110.000 - 120.000

- Bắp cải trắng

kg

6.000

12.000

- Đậu que

kg

10.000

20.000

- Đậu đũa

kg

9.000

18.000

- Cà tím

kg

12.000

22.000

- Bí đao

kg

8.000

16.000

- Bí rợ (bí đỏ)

kg

10.000

18.000

- Ớt

kg

33.000

45.000

- Gừng

kg

17.000

30.000

- Đậu bắp

kg

14.000

22.000

- Khổ qua

kg

11.000

20.000

- Bầu

kg

8.000

16.000

- Bắp non

kg

20.000

30.000

- Cà chua

kg

20.000

40.000

- Tía tô

kg

10.000

20.000

- Chanh

kg

5.000

Nguồn: http://sonongnghiep.angiang.gov.vn

Link nguồn

Liên kết website