Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 27-12-2024 |
|
Lúa gạo |
|||||
- Nếp IR 4625 (tươi) |
kg |
8.100 - 8.200 |
|||
- Lúa IR 50404 |
kg |
7.400 - 7.600 |
Lúa tươi |
+100 |
|
- Lúa OM 5451 |
kg |
8.400 - 8.500 |
|||
- Lúa Đài Thơm 8 (tươi) |
kg |
8.800 - 9.000 |
|||
- Lúa OM 18 (tươi) |
kg |
8.700 - 8.900 |
|||
- Nàng Hoa 9 |
kg |
9.200 |
|||
- Nếp ruột |
kg |
20.000 - 22.000 |
|||
- Gạo thường |
kg |
17.000 - 18.000 |
|||
- Gạo Nàng Nhen |
kg |
28.000 |
|||
- Gạo thơm thái hạt dài |
kg |
20.000 - 22.000 |
|||
- Gạo thơm Jasmine |
kg |
18.000 - 20.000 |
|||
- Gạo Hương Lài |
kg |
22.000 |
|||
- Gạo trắng thông dụng |
kg |
17.500 |
|||
- Gạo Nàng Hoa |
kg |
21.500 |
|||
- Gạo Sóc thường |
kg |
18.500 |
|||
- Gạo Sóc Thái |
kg |
21.000 |
|||
- Gạo thơm Đài Loan |
kg |
21.000 |
|||
- Gạo Nhật |
kg |
22.500 |
|||
- Cám |
kg |
10.000 |
|||
Thịt, cá, trứng |
|||||
- Cá tra thịt trắng (1,2 - 1,4 kg/con) |
kg |
29.000 - 31.000 |
50.000 - 55.000 |
||
- Cá tra thịt trắng (700 - 800 g/con) |
kg |
28.000- 28.500 |
|||
- Lươn (loại 1) |
kg |
110.000 - 120.000 |
120.000 - 140.000 |
||
- Lươn (loại 2) |
kg |
80.000 - 100.000 |
100.000 |
||
- Ếch (nuôi) (> 200g) |
kg |
35.000 - 36.000 |
55.000 - 60.000 |
||
- Tôm càng xanh |
kg |
120.000 - 140.000 |
200.000 - 220.000 |
||
- Cá lóc nuôi (> 600g) |
kg |
35.000 - 38.000 |
50.000 - 60.000 |
||
- Cá nàng hai |
kg |
65.000 - 66.000 |
- |
||
- Cá điêu hồng (> 800 g/con) |
kg |
48.000 |
60.000 - 65.000 |
||
- Cá rô phi (> 600 g/con) |
kg |
38.000 - 40.000 |
45.000 - 50.000 |
||
- Heo hơi |
kg |
64.000 - 66.000 |
|||
- Vịt hơi |
kg |
50.000 - 53.000 |
|||
- Gà hơi (gà ta) |
kg |
100.000 - 110.000 |
|||
- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai |
kg |
80.000 - 85.000 |
|||
- Thịt bò |
kg |
220.000 - 240.000 |
|||
- Vịt nguyên con làm sẵn |
kg |
90.000 - 95.000 |
|||
- Gà ta nguyên con làm sẵn |
kg |
120.000 - 130.000 |
|||
- Trứng gà công nghiệp |
Trứng |
2.400 - 2.600 |
|||
- Trứng vịt |
Trứng |
3.000 - 3.200 |
|||
- Thịt heo đùi |
kg |
120.000 - 130.000 |
|||
- Thịt ba rọi |
kg |
125.000 - 135.000 |
|||
- Thịt heo nạc |
kg |
120.000 - 130.000 |
|||
- Xoài 3 màu (loại xô) |
kg |
15.000 |
|||
- Xoài keo (bao trái) |
kg |
17.000 |
|||
- Xoài keo (xanh) |
kg |
5.000 |
|||
- Xoài cát Hòa Lộc (xô) |
kg |
32.000 |
|||
- Mít (Loại 1) |
kg |
14.000 |
|||
- Cóc Thái |
kg |
1.000 |
|||
Đậu, mè |
|||||
- Đậu nành loại 1 |
kg |
25.000 |
|||
- Đậu nành loại 2 |
kg |
23.000 |
|||
- Đậu xanh loại 1 |
kg |
25.000 |
40.000 |
||
- Đậu xanh loại 2 |
kg |
36.000 |
|||
- Đậu phộng loại 1 |
kg |
50.000 |
|||
- Đậu phộng loại 2 |
kg |
47.000 |
|||
- Đậu phộng còn vỏ (tươi) |
kg |
18.000 |
- |
||
- Mè ruột (trắng) |
kg |
60.000 |
|||
- Mè vàng |
kg |
30.000 |
50.000 |
||
- Mè đen |
kg |
44.000 |
55.000 |
||
- Bắp lai (khô) |
kg |
5.200 |
9.000 |
||
Rau, cải |
|||||
- Cải xanh |
kg |
9.000 |
18.000 |
||
- Cải ngọt |
kg |
9.000 |
18.000 |
||
- Cải thìa |
kg |
7.000 |
10.000 |
||
- Rau muống |
kg |
7.000 |
15.000 |
||
- Rau mồng tơi |
kg |
12.000 |
20.000 |
||
- Xà lách |
kg |
6.000 |
12.000 |
||
- Hành lá |
kg |
25.000 |
40.000 |
||
- Hẹ |
kg |
11.000 |
18.000 |
||
- Củ cải trắng |
kg |
6.000 |
14.000 |
||
- Dưa leo |
kg |
9.000 |
18.000 |
||
- Khoai cao (loại 1) |
kg |
23.000 |
35.000 |
||
- Nấm rơm |
kg |
75.000 - 80.000 |
110.000 - 120.000 |
||
- Bắp cải trắng |
kg |
6.000 |
12.000 |
||
- Đậu que |
kg |
10.000 |
20.000 |
||
- Đậu đũa |
kg |
9.000 |
18.000 |
||
- Cà tím |
kg |
12.000 |
22.000 |
||
- Bí đao |
kg |
8.000 |
16.000 |
||
- Bí rợ (bí đỏ) |
kg |
10.000 |
18.000 |
||
- Ớt |
kg |
33.000 |
45.000 |
||
- Gừng |
kg |
17.000 |
30.000 |
||
- Đậu bắp |
kg |
14.000 |
22.000 |
||
- Khổ qua |
kg |
11.000 |
20.000 |
||
- Bầu |
kg |
8.000 |
16.000 |
||
- Bắp non |
kg |
20.000 |
30.000 |
||
- Cà chua |
kg |
20.000 |
40.000 |
||
- Tía tô |
kg |
10.000 |
20.000 |
||
- Chanh |
kg |
5.000 |