Chủ Nhật, 15/06/2025
Dòng sự kiện
  • Trang chủ

Giá nông sản tại thành phố Long Xuyên - An Giang

Ngày đăng: 28/05/2024
Lượt xem: 835
Ngày 27/5/2024, so với ngày 24/5/2024

Tên mặt hàng

Đvt

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 24-05-2024

Thịt, cá, trứng

- Cá tra thịt trắng

kg

27.000 - 29.000

38.000 - 40.000

- Lươn (loại 1)

kg

85.000 - 100.000

120.000 - 140.000

- Lươn (loại 2)

kg

70.000 - 80.000

130.000

- Ếch (nuôi)

kg

42.000 - 44.000

60.000 - 65.000

- Tôm càng xanh

kg

110.000 - 120.000

200.000 - 220.000

- Cá lóc nuôi

kg

29.000 - 30.000

45.000 - 48.000

- Cá nàng hai

kg

60.000 - 62.000

 -

- Cá điêu hồng

kg

39.000 - 40.000

50.000 - 55.000

- Cá heo

kg

280.000

- Cá rô phi

kg

33.000 - 35.000

40.000 - 45.000

- Heo hơi

kg

67.000 - 70.000

+3.000

- Vịt hơi

kg

50.000 - 52.000

- Gà hơi (gà ta)

kg

85.000 - 90.000

- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai

kg

70.000 - 75.000

- Thịt bò

kg

220.000 - 240.000

- Vịt nguyên con làm sẵn

kg

80.000 - 85.000

- Gà ta nguyên con làm sẳn

kg

120.000 - 130.000

- Trứng gà công nghiệp

Trứng

2.800 - 3.000

- Trứng vịt

Trứng

2.800 - 3.000

- Thịt heo đùi

kg

100.000 - 110.000

- Thịt ba rọi

kg

120.000 - 130.000

- Thịt heo nạc

kg

120.000 - 130.000

Trái cây

- Xoài 3 màu (loại lớn)- xô

kg

6.000

+1.000

- Xoài 3 màu hạt lép (xoài cóc) – xô

kg

5.000

+1.000

- Xoài keo (bao trái)

kg

16.000

- Xoài keo (xanh)

kg

5.000

- Xoài cát Hòa Lộc (loại 1)

kg

-

- Xoài cát Hòa Lộc (xô)

kg

20.000

- 6.000

- Chuối Xiêm

kg

4.000

- Mít (Loại 1)

kg

12.000

- 6.000

- Mít (loại 2)

kg

- Cóc Thái

kg

4.000

-2.000

Đậu, mè

- Đậu nành loại 1

kg

25.000

- Đậu nành loại 2

kg

23.000

- Đậu xanh loại 1

kg

25.000

40.000

- Đậu xanh loại 2

kg

36.000

- Đậu phộng loại 1

kg

47.000

- Đậu phộng loại 2

kg

45.000

- Đậu phộng tươi (còn vỏ)

kg

25.000

 -

- Mè ruột (trắng)

kg

60.000

- Mè vàng

kg

30.000

45.000

- Mè đen

kg

44.000

52.000 - 55.000

- Bắp lai (khô)

kg

4.700

9.000

Rau, cải

- Cải xanh

kg

8.000

16.000

-2.000

- Cải ngọt

kg

8.000

16.000

-2.000

- Cải thìa

kg

6.000

12.000

- Rau muống

kg

6.000

12.000

-1.000

- Rau mồng tơi

kg

7.000

12.000

+1.000

- Xà lách

kg

8.000

15.000

- Hành lá

kg

19.000

28.000

+4.000

- Hẹ

kg

12.000

18.000

+2.000

- Củ cải trắng

kg

5.000

10.000

- Dưa leo

kg

9.000

15.000

+1.000

- Khoai cao (loại 1)

kg

20.000

28.000

- Nấm rơm

kg

60.000 - 65.000

80.000 - 90.000

- Bắp cải trắng

kg

6.000

12.000

- Đậu que

kg

11.000

16.000

+1.000

- Đậu đũa

kg

9.000

14.000

+1.000

- Cà tím

kg

10.000

18.000

- Bí đao

kg

10.000

18.000

- Bí rợ (bí đỏ non)

kg

10.000

18.000

- Bí rợ (bí đỏ già)

kg

8.000

16.000

- Ớt

kg

28.000

40.000

- Kiệu

kg

20.000

30.000

- Gừng

kg

6.000

10.000

- Đậu bắp

kg

8.000

20.000

- Khổ qua

kg

10.000

18.000

-2.000

- Bầu

kg

10.000

20.000

- Bắp non

kg

16.000

30.000

- Cà chua

kg

20.000

35.000

- Tía tô

kg

11.000

20.000

-1.000

- Chanh

kg

14.000

-4.000

Nguồn: http://sonongnghiep.angiang.gov.vn

Tin liên quan
Liên kết website