Tên mặt hàng |
Đvt |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 24-05-2024 |
Thịt, cá, trứng |
||||
- Cá tra thịt trắng |
kg |
27.000 - 29.000 |
38.000 - 40.000 |
|
- Lươn (loại 1) |
kg |
85.000 - 100.000 |
120.000 - 140.000 |
|
- Lươn (loại 2) |
kg |
70.000 - 80.000 |
130.000 |
|
- Ếch (nuôi) |
kg |
42.000 - 44.000 |
60.000 - 65.000 |
|
- Tôm càng xanh |
kg |
110.000 - 120.000 |
200.000 - 220.000 |
|
- Cá lóc nuôi |
kg |
29.000 - 30.000 |
45.000 - 48.000 |
|
- Cá nàng hai |
kg |
60.000 - 62.000 |
- |
|
- Cá điêu hồng |
kg |
39.000 - 40.000 |
50.000 - 55.000 |
|
- Cá heo |
kg |
280.000 |
||
- Cá rô phi |
kg |
33.000 - 35.000 |
40.000 - 45.000 |
|
- Heo hơi |
kg |
67.000 - 70.000 |
+3.000 |
|
- Vịt hơi |
kg |
50.000 - 52.000 |
||
- Gà hơi (gà ta) |
kg |
85.000 - 90.000 |
||
- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai |
kg |
70.000 - 75.000 |
||
- Thịt bò |
kg |
220.000 - 240.000 |
||
- Vịt nguyên con làm sẵn |
kg |
80.000 - 85.000 |
||
- Gà ta nguyên con làm sẳn |
kg |
120.000 - 130.000 |
||
- Trứng gà công nghiệp |
Trứng |
2.800 - 3.000 |
||
- Trứng vịt |
Trứng |
2.800 - 3.000 |
||
- Thịt heo đùi |
kg |
100.000 - 110.000 |
||
- Thịt ba rọi |
kg |
120.000 - 130.000 |
||
- Thịt heo nạc |
kg |
120.000 - 130.000 |
||
Trái cây |
||||
- Xoài 3 màu (loại lớn)- xô |
kg |
6.000 |
+1.000 |
|
- Xoài 3 màu hạt lép (xoài cóc) – xô |
kg |
5.000 |
+1.000 |
|
- Xoài keo (bao trái) |
kg |
16.000 |
||
- Xoài keo (xanh) |
kg |
5.000 |
||
- Xoài cát Hòa Lộc (loại 1) |
kg |
- |
||
- Xoài cát Hòa Lộc (xô) |
kg |
20.000 |
- 6.000 |
|
- Chuối Xiêm |
kg |
4.000 |
||
- Mít (Loại 1) |
kg |
12.000 |
- 6.000 |
|
- Mít (loại 2) |
kg |
|||
- Cóc Thái |
kg |
4.000 |
-2.000 |
|
Đậu, mè |
||||
- Đậu nành loại 1 |
kg |
25.000 |
||
- Đậu nành loại 2 |
kg |
23.000 |
||
- Đậu xanh loại 1 |
kg |
25.000 |
40.000 |
|
- Đậu xanh loại 2 |
kg |
36.000 |
||
- Đậu phộng loại 1 |
kg |
47.000 |
||
- Đậu phộng loại 2 |
kg |
45.000 |
||
- Đậu phộng tươi (còn vỏ) |
kg |
25.000 |
- |
|
- Mè ruột (trắng) |
kg |
60.000 |
||
- Mè vàng |
kg |
30.000 |
45.000 |
|
- Mè đen |
kg |
44.000 |
52.000 - 55.000 |
|
- Bắp lai (khô) |
kg |
4.700 |
9.000 |
|
Rau, cải |
||||
- Cải xanh |
kg |
8.000 |
16.000 |
-2.000 |
- Cải ngọt |
kg |
8.000 |
16.000 |
-2.000 |
- Cải thìa |
kg |
6.000 |
12.000 |
|
- Rau muống |
kg |
6.000 |
12.000 |
-1.000 |
- Rau mồng tơi |
kg |
7.000 |
12.000 |
+1.000 |
- Xà lách |
kg |
8.000 |
15.000 |
|
- Hành lá |
kg |
19.000 |
28.000 |
+4.000 |
- Hẹ |
kg |
12.000 |
18.000 |
+2.000 |
- Củ cải trắng |
kg |
5.000 |
10.000 |
|
- Dưa leo |
kg |
9.000 |
15.000 |
+1.000 |
- Khoai cao (loại 1) |
kg |
20.000 |
28.000 |
|
- Nấm rơm |
kg |
60.000 - 65.000 |
80.000 - 90.000 |
|
- Bắp cải trắng |
kg |
6.000 |
12.000 |
|
- Đậu que |
kg |
11.000 |
16.000 |
+1.000 |
- Đậu đũa |
kg |
9.000 |
14.000 |
+1.000 |
- Cà tím |
kg |
10.000 |
18.000 |
|
- Bí đao |
kg |
10.000 |
18.000 |
|
- Bí rợ (bí đỏ non) |
kg |
10.000 |
18.000 |
|
- Bí rợ (bí đỏ già) |
kg |
8.000 |
16.000 |
|
- Ớt |
kg |
28.000 |
40.000 |
|
- Kiệu |
kg |
20.000 |
30.000 |
|
- Gừng |
kg |
6.000 |
10.000 |
|
- Đậu bắp |
kg |
8.000 |
20.000 |
|
- Khổ qua |
kg |
10.000 |
18.000 |
-2.000 |
- Bầu |
kg |
10.000 |
20.000 |
|
- Bắp non |
kg |
16.000 |
30.000 |
|
- Cà chua |
kg |
20.000 |
35.000 |
|
- Tía tô |
kg |
11.000 |
20.000 |
-1.000 |
- Chanh |
kg |
14.000 |
-4.000 |